Cánh nhựa đúc nguyên khối vs cánh ghép – Ưu nhược điểm từng loại
A PHP Error was encountered
Severity: Notice
Message: Undefined property: stdClass::$the_seo
Filename: news/detail.php
Line Number: 9
Backtrace:
File: /home/vattuphu10/domains/vattuphutrocongnghiep.vn/public_html/application/views/news/detail.php
Line: 9
Function: _error_handler
File: /home/vattuphu10/domains/vattuphutrocongnghiep.vn/public_html/application/controllers/News.php
Line: 96
Function: view
File: /home/vattuphu10/domains/vattuphutrocongnghiep.vn/public_html/index.php
Line: 315
Function: require_once
A PHP Error was encountered
Severity: Notice
Message: Undefined property: stdClass::$the_seo
Filename: news/detail.php
Line Number: 9
Backtrace:
File: /home/vattuphu10/domains/vattuphutrocongnghiep.vn/public_html/application/views/news/detail.php
Line: 9
Function: _error_handler
File: /home/vattuphu10/domains/vattuphutrocongnghiep.vn/public_html/application/controllers/News.php
Line: 96
Function: view
File: /home/vattuphu10/domains/vattuphutrocongnghiep.vn/public_html/index.php
Line: 315
Function: require_once
Đăng lúc: 2025-06-26 17:09:30
1. Tổng quan về các loại cánh quạt nhựa công nghiệp
Trong hệ thống quạt công nghiệp dùng cho thông gió, hút khí thải, hút hơi hóa chất, cánh quạt đóng vai trò quyết định lưu lượng gió, độ bền và hiệu suất làm việc. Cánh quạt nhựa hiện nay được sản xuất phổ biến theo hai dạng chính:
-
Cánh nhựa đúc nguyên khối (một khối liền từ khuôn đúc)
-
Cánh nhựa ghép (nhiều cánh đơn gắn vào trục tâm hoặc hub)
Mỗi loại đều có đặc điểm riêng về cấu tạo, độ bền, khả năng chịu lực và phù hợp với từng môi trường khác nhau. Việc lựa chọn đúng loại cánh giúp tối ưu hiệu quả vận hành và tiết kiệm chi phí đầu tư.
2. Cánh nhựa đúc nguyên khối – Đặc điểm và ứng dụng
2.1. Cấu tạo
-
Được đúc từ khuôn đồng nhất bằng nhựa PP, FRP hoặc nhựa gia cường.
-
Liền khối giữa cánh – trục – gân chịu lực, không có mối nối, không tháo rời.
2.2. Ưu điểm
-
Độ kín khít – độ bền cơ học cao, không bị lỏng lẻo qua thời gian.
-
Cân bằng động tốt, giảm rung, giảm ồn khi vận hành tốc độ cao.
-
Chịu hóa chất và môi trường ăn mòn tốt nhờ không có mối lắp cơ khí.
-
Ít bảo trì, khó bị gãy hoặc cong cánh do được thiết kế đồng nhất.
2.3. Nhược điểm
-
Giá thành cao hơn do chi phí khuôn đúc và vật liệu nhiều hơn.
-
Ít linh hoạt, không thể điều chỉnh số cánh hoặc thay riêng từng cánh khi hỏng.
-
Khó vận chuyển hơn nếu kích thước lớn (đường kính >800 mm).
2.4. Ứng dụng phù hợp
-
Quạt công nghiệp chạy liên tục, yêu cầu độ ổn định cao.
-
Hệ thống xử lý khí độc, hơi axit, lò hơi, môi trường ăn mòn mạnh.
-
Nhà máy hóa chất, xi mạ, dệt nhuộm, thực phẩm, HVAC công suất lớn.
3. Cánh nhựa ghép – Đặc điểm và ứng dụng
3.1. Cấu tạo
-
Gồm nhiều lá cánh đơn (đúc hoặc ép) gắn vào trục trung tâm (hub), có thể tháo rời.
-
Có thể tùy chỉnh số cánh, góc nghiêng, đường kính theo yêu cầu sử dụng.
3.2. Ưu điểm
-
Dễ sản xuất, thay thế, có thể thay từng cánh riêng lẻ khi hỏng.
-
Linh hoạt điều chỉnh lưu lượng, dễ dàng mở rộng hoặc thay đổi công suất quạt.
-
Chi phí thấp hơn, đặc biệt với quạt cỡ vừa và nhỏ.
-
Dễ lắp đặt, vận chuyển, do từng phần có thể tháo rời.
3.3. Nhược điểm
-
Độ đồng đều và cân bằng động thấp hơn nếu lắp đặt không chuẩn.
-
Dễ bị lỏng trục hoặc rung nhẹ sau thời gian vận hành dài.
-
Chịu tải thấp hơn, không phù hợp với môi trường rung động mạnh hoặc ăn mòn liên tục.
3.4. Ứng dụng phù hợp
-
Hệ thống thông gió nhà xưởng, kho hàng, phòng sơn, phòng sạch.
-
Quạt hút mùi, hút hơi nhẹ trong ngành may mặc, chế biến gỗ, điện tử.
-
Các ứng dụng có lưu lượng thay đổi, cần linh hoạt điều chỉnh.
.jpg)

4. Bảng so sánh tổng quan: Cánh nhựa đúc nguyên khối vs cánh ghép
Tiêu chí | Cánh nhựa đúc nguyên khối | Cánh nhựa ghép |
---|---|---|
Cấu tạo | Liền khối, không tháo rời | Gồm nhiều cánh gắn trục |
Độ bền – ổn định | Rất cao | Tùy vào cách lắp, vừa phải |
Cân bằng động | Tốt, ít rung | Dễ lệch nếu lắp sai kỹ thuật |
Khả năng thay thế | Không thay riêng từng cánh | Thay thế từng cánh linh hoạt |
Giá thành | Cao | Trung bình – thấp |
Ứng dụng | Môi trường khắc nghiệt | Ứng dụng thông gió, tải nhẹ |
5. Kết luận – Nên chọn loại cánh nào?
Nhu cầu | Khuyến nghị lựa chọn |
---|---|
Môi trường hóa chất, khí ăn mòn | Cánh nhựa đúc nguyên khối bằng PP, FRP |
Hệ thống thông gió thông thường | Cánh nhựa ghép, dễ thay và lắp đặt |
Yêu cầu độ ổn định cao, chạy 24/7 | Ưu tiên cánh nguyên khối |
Cần điều chỉnh lưu lượng linh hoạt | Chọn cánh ghép có góc thay đổi |
Cân đối chi phí đầu tư ban đầu | Cánh ghép là giải pháp kinh tế |
6. IPF Việt Nam – Sản xuất và cung cấp cánh quạt nhựa công nghiệp theo yêu cầu
IPF Việt Nam chuyên:
-
Gia công cánh quạt nhựa đúc nguyên khối, chịu hóa chất, vận hành bền bỉ
-
Sản xuất cánh ghép PP, FRP, PVC, nhiều kích thước, tùy chỉnh linh hoạt
-
Tư vấn kỹ thuật, tính toán lưu lượng – cột áp, tối ưu thiết kế theo thực tế
-
Giao hàng nhanh – bảo hành rõ ràng – hỗ trợ lắp đặt tận nơi
Liên hệ IPF để nhận tư vấn chọn cánh quạt nhựa phù hợp
Địa chỉ : Ngãi Cầu - An Khánh- Hoài Đức- Hà Nội
Hotline: 0359.206.292